XE CỨU HỎA, CHỮA CHÁY ISUZU | |
Tổng tải trọng | 10000 Kg |
Tự trọng | 6000 Kg |
Tải trọng | 3610 Kg |
Dung tích chứa nước + bọt (lít) | ≥ 4500 (water) + 500 (foam) |
Số người ngồi trên xe | 6 (kể cả người lái) |
Công suất lớn nhất (kW/rpm) | 139 kw |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) : | ~200 |
Hệ thống lái | Tay lái thuận, bên trái |
Khoảng sáng gầm xe (tối thiểu) | ≥ 285 mm |
Cỡ lốp | 8.25 R20 |
ĐỘNG CƠ | |
Hãng sản xuất | ISUZU |
Model : | 4HK1-TCG40 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO IV |
Hệ truyền động | 4 x 2 |
CABINE | |
Cấu tạo | Hai hàng (cabin đôi), 4 cửa |
Chỗ ngồi | ≥ 6 chỗ (~2 phía trước và 4 phía sau) |
Thiết bị | Bảng điều khiển tiêu chuẩn của xe cơ giớiĐiều hòa nhiệt độ 2 chiều
Radio Công tắc bật bơm Bộ đàm Bộ điều khiển còi hú và đèn ưu tiên |
BƠM VÀ HỆ THỐNG ỐNG | |
Loại bơm | Vừa hút chân không vừa bơm đẩy ( Self priming centrifugal pump). |
Dẫn động | Trục Cardang Power – takeoff (PTO) kiểu…… |
Làm mát | Hệ dẫn động được làm mát bằng nước tuần hoàn |
Lưu lượng phun (tối đa) | ≥ 46 L/s |
Độ sâu hút (tối đa) | ≥ 7m |
Vị trí lắp đặt bơm và các đầu nối | Khoang phía sau xe |
Bộ trộn bọt | |
Hãng sản xuất | Theo yêu cầu |
Kiểu pha trộn | Theo yêu cầu |
Tỷ lệ | Điều chỉnh bằng van tỷ lệ, theo tỷ lệ: 3%, 6%… |
Bố trí đường ống | |
Ống hút | Mỗi bên thân xe có 1 ống hút Ø100mm & 01 van bướm Ø100mm |
Ống hút | Mỗi bên thân xe có 1 ống hút Ø63mm & 01 van bi Ø 63mm |
Ống đẩy | Mỗi bên thân xe có 01 ống đẩy + van Ø80 mm và khớp nối nhanh |
Ống đẩy | Mỗi bên thân xe có 01 ống đẩy + van Ø63 mm và khớp nối nhanh |
Xả nước đọng trên đường ống | Để bảo vệ đường ống, bơm và van, trên hệ thống đường ống có van bi để xả hết nước đọng trên ống |
Lăng giá trên nóc xe (monitor) | |
Max flow (L/s) | |
Tầm phun (m) | ≥ 60m |
Góc quay | 360◦ |
Góc nâng hạ | Từ -45◦ đến 75◦ |
Bồn chứa | |
Dung tích (L) : | 4500 (water) 500 (foam) |
Vật liệu | Thép Carbon sơn Epoxy/Inox |
Kết cấu đặc biệt | Có lắp đặt hệ thống chống rung lắc xe do chất lỏng va đập ở trong bồn |
Kết cấu khác | Cửa người chui, 1 lỗ tràn, 1 báo mức, 1 lỗ xả cặn, 2 lỗ hút, 1 van giảm áp |
Thùng xe | |
Hãng sản xuất | Theo yêu cầu |
Vật liệu | Khung thép, bọc nhôm hợp kim có gai chống trượt |
Cửa ngăn dụng cụ | Nhôm cuốn, có khóa |
Cấu tạo bên trong | Khung nhôm gia cường thép |
Tủ điều khiển, phía sau xe | Đồng hồ Báo mức nước, mức bọtĐồng hồ báo áp suất bơm, báo áp suất hút chân không
Công tắc bơm, công tắc điều khiển đèn chiếu phía sau Các nút bấm có đèn chỉ thị Điều khiển bơm Hệ thống van Thiết bị pha trộn bọt (ejector) 3%, 6% Các họng phun có lắp sẵn khớp nối nhanh để nối ống và lăng phun di động cầm tay ở 2 bên sườn xe Họng hút ở hai bên sườn xe |
Tủ chứa đựng dụng cụ hai bên sườn xe | Dùng để chứa trang thiết bị và dụng cụ hỗ trợ kèm theo |
Hệ thống đèn chiếu | Ngoài các đèn tiêu chuẩn của xe ô tô. Xe chữa cháy được trang bị các đèn sau:Đèn ưu tiên dài suốt nóc cabin
Đèn chiếu sáng phía sau, điều khiển, điện quay ngang 360◦, quay lên xuống Đèn báo ở thân xe Đèn chiếu sáng các khoang dụng cụ |
Thang | Thang nhôm gắn phía sau thùng xe để trèo lên nóc xe |
Màu sơn: Đỏ lửa | |
Phần sơn đỏ | Ca bin, thùng dụng cụ, ngăn chứa bơm |
Phần sơn trắng | Chắn bùn |
Phần không sơn | Cửa ngăn dụng cụ bằng nhôm mầu bạcCác nẹp nhôm màu trắng bạc |
Những thủ tục liên quan khi mua Xe cứu hỏa, chữa cháy ISUZU – 3600L nước 1000L FOAM
- Giá cả cạnh tranh nhất, thủ tục mua bán thuận tiện, nhanh chóng, uy tín chất lượng…
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, Nhận hoàn thành trọn gói các thủ tục cho quý khách hàng.
- Hỗ trợ Quý khách hàng mua xe trả góp, vay vốn ngân hàng từ 60 – 80 % giá trị xe, lãi xuất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng.
- Bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 Km hoặc 24 tháng 60.000Km ( tùy theo điều kiện nào đến trước ) trên tất các các đại lý ủy quyền trên toàn quốc.
- Hỗ trợ tư vấn bảo hành, sửa chữa, có nhà xưởng với dịch vụ tốt, đội ngũ kỹ thuật tay nghề cáo, nhiệt tình.
- Cung cấp các phụ tùng thay thế chính hãng cho quý khách hàng nhanh nhất khi quý vị có yêu cầu hoặc đặt hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.